Giỏ hàng

13/01/2025
KỸ THUẬT NGÀNH TUY Ô


NỘI DUNG BÀI VIẾT

    Tiêu chuẩn mặt bích ANSI, DIN, JIS, BS.

    Mặt bích inox là một trong những thành phần không thể thiếu trong hệ thống đường ống công nghiệp, đóng vai trò kết nối các đoạn ống, van, hoặc thiết bị khác. Để đảm bảo khả năng hoạt động tối ưu, mặt bích được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế, mỗi tiêu chuẩn có những đặc điểm và thông số riêng biệt. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu chi tiết về các loại tiêu chuẩn mặt bích phổ biến, giúp bạn dễ dàng chọn lựa sản phẩm phù hợp nhất.

    1, Mặt Bích Tiêu Chuẩn Nhật Bản JIS

    Tiêu chuẩn JIS (Japan Industrial Standards) là một trong những tiêu chuẩn công nghiệp quan trọng của Nhật Bản, được áp dụng rộng rãi trong sản xuất các thiết bị và hệ thống đường ống. Mặt bích JIS được sử dụng để kết nối các đoạn ống, van, thiết bị và các thành phần khác trong hệ thống.

    Mặt bích JIS được phân loại theo lớp áp suất, các lớp áp suất phổ biến bao gồm: JIS 5K, 10K, 16K, 20K.( K được viết tắt từ kgF/cm2 ).

    Ưu điểm của mặt bích JIS

    • Tiêu chuẩn quốc tế: Được công nhận rộng rãi trên thế giới, đặc biệt ở các nước châu Á.
    • Chất lượng cao: Sản xuất theo tiêu chuẩn nghiêm ngặt, đảm bảo độ bền và độ kín.
    • Đa dạng chủng loại: Có nhiều loại mặt bích JIS với các thông số kỹ thuật khác nhau, đáp ứng được nhiều nhu cầu sử dụng.
    • Tương thích: Có thể kết hợp với các loại mặt bích khác như ANSI, DIN.

    a, Bảng thông số kĩ thuật mặt bích tiêu chuẩn JSC 5K ( 5KgF/cm2)

    Tiêu chuẩn mặt bích ANSI, DIN, JIS, BS


    b, Bảng thông số kĩ thuật mặt bích tiêu chuẩn JSC 10K ( 10KgF/cm2)

    Tiêu chuẩn mặt bích ANSI, DIN, JIS, BS

    c, Bảng thông số kĩ thuật mặt bích tiêu chuẩn JSC 16K ( 16KgF/cm2)

    Tiêu chuẩn mặt bích ANSI, DIN, JIS, BS

    d, Bảng thông số kĩ thuật mặt bích tiêu chuẩn JSC 20K ( 20KgF/cm2)

    Tiêu chuẩn mặt bích ANSI, DIN, JIS, BS

    2, Mặt Bích Tiêu Chuẩn Mỹ ANSI

    Tiêu chuẩn ANSI tiêu chuẩn Hoa Kì (American National Standards Institute) là một trong những tiêu chuẩn phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp. Mặt bích ANSI được thiết kế để đảm bảo sự kết nối an toàn và đáng tin cậy giữa các đoạn ống, thiết bị và van trong hệ thống đường ống. Mặt bích được phân loại theo lớp áp suất. Đây là thông số quan trọng nhất, chỉ ra khả năng chịu áp lực của mặt bích. Các lớp áp suất phổ biến bao gồm: 150, 300, 600, 900, 1500, 2500. Lớp áp suất càng cao, mặt bích càng dày và chịu được áp lực lớn hơn.


    Ưu Điểm Của Mặt Bích Tiêu Chuẩn ANSI

    • Tiêu chuẩn quốc tế: Được công nhận rộng rãi trên toàn thế giới, đảm bảo tính tương thích và dễ dàng thay thế.
    • Đa dạng về chủng loại: Có nhiều loại mặt bích ANSI với các thông số kỹ thuật khác nhau, đáp ứng được mọi nhu cầu sử dụng.
    • Chất lượng cao: Sản xuất theo tiêu chuẩn nghiêm ngặt, đảm bảo độ bền và độ kín.

    a, Bảng tiêu chuẩn mặt bích ANSI class 150

    Kích thước danh nghĩa ống

    (inch)

    Lớp 150

    Đường kính mặt bích (inch)

    Số của bu lông

    Đường kính bu lông (inch)

    Đường kính lỗ Bolt (inch)

    Vòng tròn Bolt (inch)

    1/4

    3-3 / 8

    4

    1/2

    0,62

    2-1 / 4

    1/2

    3-1 / 2

    4

    1/2

    0,62

    2-3 / 8

    3/4

    3-7 / 8

    4

    1/2

    0,62

    2-3 / 4

    1

    4-1 / 4

    4

    1/2

    0,62

    3-1 / 8

    1-1 / 4

    4-5 / 8

    4

    1/2

    0,62

    3-1 / 2

    1-1 / 2

    5

    4

    1/2

    0,62

    3-7 / 8

    2

    6

    4

    5/8

    0,75

    4-3 / 4

    2-1 / 2

    7

    4

    5/8

    0,75

    5-1 / 2

    3

    7-1 / 2

    4

    5/8

    0,75

    6

    3-1 / 2

    8-1 / 2

    8

    5/8

    0,75

    7

    4

    9

    8

    5/8

    0,75

    7-1 / 2

    5

    10

    8

    3/4

    0,88

    8-1 / 2

    6

    11

    8

    3/4

    0,88

    9-1 / 2

    8

    13-1 / 2

    8

    3/4

    0,88

    11-3 / 4

    10

    16

    12

    7/8

    1

    14-1 / 4

    12

    19

    12

    7/8

    1

    17

    14

    21

    12

    1

    1.12

    18-3 / 4

    16

    23-1 / 2

    16

    1

    1.12

    21-1 / 4

    18

    25

    16

    1-1 / 8

    1,25

    22-3 / 4

    20

    27-1 / 2

    20

    1-1 / 8

    1,25

    25

    24

    32

    20

    1-1 / 4

    1,38

    29-1 / 2


    b, Bảng tiêu chuẩn mặt bích ANSI class 300

    Kích thước danh nghĩa ống

    (inch)

    Lớp 300

    Đường kính mặt bích (inch)

    Số của bu lông

    Đường kính bu lông (inch)

    Đường kính lỗ Bolt (inch)

    Vòng tròn Bolt (inch)

    1/4

    3-3 / 8

    4

    1/2

    0,62

    2-1 / 4

    1/2

    3-3 / 4

    4

    1/2

    0,62

    2-5 / 8

    3/4

    4-5 / 8

    4

    5/8

    0,75

    3-1 / 4

    1

    4-7 / 8

    4

    5/8

    0,75

    3-1 / 2

    1-1 / 4

    5-1 / 4

    4

    5/8

    0,75

    3-7 / 8

    1-1 / 2

    6-1 / 8

    4

    3/4

    0,88

    4-1 / 2

    2

    6-1 / 2

    8

    5/8

    0,75

    5

    2-1 / 2

    7-1 / 2

    8

    3/4

    0,88

    5-7 / 8

    3

    8-1 / 4

    8

    3/4

    0,88

    6-5 / 8

    3-1 / 2

    9

    8

    3/4

    0,88

    7-1 / 4

    4

    10

    8

    3/4

    0,88

    7-7 / 8

    5

    11

    8

    3/4

    0,88

    9-1 / 4

    6

    12-1 / 2

    12

    3/4

    0,88

    10-5 / 8

    8

    15

    12

    7/8

    1

    13

    10

    17-1 / 2

    16

    1

    1.12

    15-1 / 4

    12

    20-1 / 2

    16

    1-1 / 8

    1,25

    17-3 / 4

    14

    23

    20

    1-1 / 8

    1,25

    20-1 / 4

    16

    25-1 / 2

    20

    1-1 / 4

    1,38

    22-1 / 2

    18

    28

    24

    1-1 / 4

    1,38

    24-3 / 4

    20

    30-1 / 2

    24

    1-1 / 4

    1,38

    27

    24

    36

    24

    1-1 / 2

    1,62

    32


    c, Bảng tiêu chuẩn mặt bích ANSI class 400

    Kích thước danh nghĩa ống 

    (inch)

    Lớp 400

    Đường kính mặt bích (inch)

    Số của bu lông

    Đường kính bu lông (inch)

    Đường kính lỗ Bolt (inch)

    Vòng tròn Bolt (inch)

    1/4

    3-3 / 8

    4

    1/2

    0,62

    2-1 / 4

    1/2

    3-3 / 4

    4

    1/2

    0,62

    2-5 / 8

    3/4

    4-5 / 8

    4

    5/8

    0,75

    3-1 / 4

    1

    4-7 / 8

    4

    5/8

    0,75

    3-1 / 2

    1-1 / 4

    5-1 / 4

    4

    5/8

    0,75

    3-7 / 8

    1-1 / 2

    6-1 / 8

    4

    3/4

    0,88

    4-1 / 2

    2

    6-1 / 2

    8

    5/8

    0,75

    5

    2-1 / 2

    7-1 / 2

    8

    3/4

    0,88

    5-7 / 8

    3

    8-1 / 4

    8

    3/4

    0,88

    6-5 / 8

    3-1 / 2

    9

    8

    7/8

    1

    7-1 / 4

    4

    10

    8

    7/8

    1

    7-7 / 8

    5

    11

    8

    7/8

    1

    9-1 / 4

    6

    12-1 / 2

    12

    7/8

    1

    10-5 / 8

    8

    15

    12

    1

    1.12

    13

    10

    17-1 / 2

    16

    1-1 / 8

    1,25

    15-1 / 4

    12

    20-1 / 2

    16

    1-1 / 4

    1,38

    17-3 / 4

    14

    23

    20

    1-1 / 4

    1,38

    20-1 / 4

    16

    25-1 / 2

    20

    1-3 / 8

    1,5

    22-1 / 2

    18

    28

    24

    1-3 / 8

    1,5

    24-3 / 4

    20

    30-1 / 2

    24

    1-1 / 2

    1,62

    27

    24

    36

    24

    1-3 / 4

    1,88

    32


    d, Bảng tiêu chuẩn mặt bích ANSI class 600

    Kích thước danh nghĩa  ống

    Lớp 600

    Đường kính mặt bích (inch)

    Số của bu lông

    Đường kính bu lông (inch)

    Đường kính lỗ Bolt (inch)

    Vòng tròn Bolt (inch)

    1/4

    3-3 / 8

    4

    1/2

    0,62

    2-1 / 4

    1/2

    3-3 / 4

    4

    1/2

    0,62

    2-5 / 8

    3/4

    4-5 / 8

    4

    5/8

    0,75

    3-1 / 4

    1

    4-7 / 8

    4

    5/8

    0,75

    3-1 / 2

    1-1 / 4

    5-1 / 4

    4

    5/8

    0,75

    3-7 / 8

    1-1 / 2

    6-1 / 8

    4

    3/4

    0,88

    4-1 / 2

    2

    6-1 / 2

    số 8

    5/8

    0,75

    5

    2-1 / 2

    7-1 / 2

    số 8

    3/4

    0,88

    5-7 / 8

    3

    8-1 / 4

    số 8

    3/4

    0,88

    6-5 / 8

    3-1 / 2

    9

    số 8

    7/8

    1

    7-1 / 4

    4

    10-3 / 4

    số 8

    7/8

    1

    8-1 / 2

    5

    13

    số 8

    1

    1.12

    10-1 / 2

    6

    14

    12

    1

    1.12

    11-1 / 2

    8

    16-1 / 2

    12

    1-1 / 8

    1,25

    13-3 / 4

    10

    20

    16

    1-1 / 4

    1,38

    17

    12

    22

    20

    1-1 / 4

    1,38

    19-1 / 4

    14

    23-3 / 4

    20

    1-3 / 8

    1,5

    20-3 / 4

    16

    27

    20

    1-1 / 2

    1,62

    23-3 / 4

    18

    29-1 / 4

    20

    1-5 / 8

    1,75

    25-3 / 4

    20

    32

    24

    1-5 / 8

    1,75

    28-1 / 2

    24

    37

    24

    1-7 / 8

    2

    33


    e, Bảng tiêu chuẩn mặt bích ANSI class 900

    Kích thước danh nghĩa ống

    (inch)

    Lớp 900

    Đường kính mặt bích (inch)

    Số của bu lông

    Đường kính bu lông (inch)

    Đường kính lỗ Bolt (inch)

    Vòng tròn Bolt (inch)

    1/2

    4-3 / 4

    4

    3/4

    0,88

    3-1 / 4

    3/4

    5-1 / 8

    4

    3/4

    0,88

    3-1 / 2

    1

    5-7 / 8

    4

    7/8

    1

    4

    1-1 / 4

    6-1 / 4

    4

    7/8

    1

    4-3 / 8

    1-1 / 2

    7

    4

    1

    1.12

    4-7 / 8

    2

    8-1 / 2

    8

    7/8

    1

    6-1 / 2

    2-1 / 2

    9-5 / 8

    8

    1

    1.12

    7-1 / 2

    3

    9-1 / 2

    8

    7/8

    1

    7-1 / 2

    4

    11-1 / 2

    8

    1-1 / 8

    1,25

    9-1 / 4

    5

    13-3 / 4

    8

    1-1 / 4

    1,38

    11

    6

    15

    12

    1-1 / 8

    1,25

    12-1 / 2

    8

    18-1 / 2

    12

    1-3 / 8

    1,5

    15-1 / 2

    10

    21-1 / 2

    16

    1-3 / 8

    1,5

    18-1 / 2

    12

    24

    20

    1-3 / 8

    1,5

    21

    14

    25-1 / 4

    20

    1-1 / 2

    1,62

    22

    16

    27-3 / 4

    20

    1-5 / 8

    1,75

    24-1 / 2

    18

    31

    20

    1-7 / 8

    2

    27

    20

    33-3 / 4

    20

    2

    2,12

    29-1 / 2

    24

    41

    20

    2-1 / 2

    2,62

    35-1 / 2


    f, Bảng tiêu chuẩn mặt bích ANSI class 1500

    Kích thước danh nghĩa ống

    (inch)

    Lớp 1500

    Đường kính mặt bích (inch)

    Số của bu lông

    Đường kính bu lông (inch)

    Đường kính lỗ Bolt (inch)

    Vòng tròn

    Bolt (inch)

    1/2

    4-3 / 4

    4

    3/4

    0,88

    3-1 / 4

    3/4

    5-1 / 8

    4

    3/4

    0,88

    3-1 / 2

    1

    5-7 / 8

    4

    7/8

    1

    4

    1-1 / 4

    6-1 / 4

    4

    7/8

    1

    4-3 / 8

    1-1 / 2

    7

    4

    1

    1.12

    4-7 / 8

    2

    8-1 / 2

    8

    7/8

    1

    6-1 / 2

    2-1 / 2

    9-5 / 8

    8

    1

    1.12

    7-1 / 2

    3

    10-1 / 2

    8

    1-1 / 8

    1,25

    số 8

    4

    12-1 / 4

    8

    1-1 / 4

    1,38

    9-1 / 2

    5

    14-3 / 4

    8

    1-1 / 2

    1,62

    11-1 / 2

    6

    15-1 / 2

    12

    1-3 / 8

    1,5

    12-1 / 2

    8

    19

    12

    1-5 / 8

    1,75

    15-1 / 2

    10

    23

    12

    1-7 / 8

    2

    19

    12

    26-1 / 2

    16

    2

    2,12

    22-1 / 2

    14

    29-1 / 2

    16

    2-1 / 4

    2,38

    25

    16

    32-1 / 2

    16

    2-1 / 2

    2,62

    27-3 / 4

    18

    36

    16

    2-3 / 4

    2,88

    30-1 / 2

    20

    38-3 / 4

    16

    3

    3,12

    32-3 / 4

    24

    46

    16

    3-1 / 2

    3,62

    39


    g, Bảng tiêu chuẩn mặt bích ANSI class 2500

    Kích thước danh nghĩa của ống (inch)

    Lớp 2500

    Đường kính mặt bích (inch)

    Số của bu lông

    Đường kính bu lông (inch)

    Đường kính lỗ Bolt (inch)

    Vòng tròn Bolt (inch)

    1/2

    5-1 / 4

    4

    3/4

    0,88

    3-1 / 2

    3/4

    5-1 / 2

    4

    3/4

    0,88

    3-3 / 4

    1

    6-1 / 4

    4

    7/8

    1

    4-1 / 4

    1-1 / 4

    7-1 / 4

    4

    1

    1.12

    5-1 / 8

    1-1 / 2

    số 8

    4

    1-1 / 8

    1,25

    5-3 / 4

    2

    9-1 / 4

    8

    1

    1.12

    6-3 / 4

    2-1 / 2

    10-1 / 2

    8

    1-1 / 8

    1,25

    7-3 / 4

    3

    12

    8

    1-1 / 4

    1,38

    9

    4

    14

    8

    1-1 / 2

    1,62

    10-3 / 4

    5

    16-1 / 2

    8

    1-3 / 4

    1,88

    12-3 / 4

    6

    19

    8

    2

    2,12

    14-1 / 2

    8

    21-3 / 4

    12

    2

    2,12

    17-1 / 4

    10

    26-1 / 2

    12

    2-1 / 2

    2,62

    21-1 / 4

    12

    30

    12

    2-3 / 4

    2,88

    24-3 / 8


    3, Mặt Bích Tiêu Chuẩn ANH BS

    Tiêu chuẩn BS là một trong những tiêu chuẩn kỹ thuật đầu tiên trên thế giới, được phát triển bởi Viện Tiêu chuẩn Anh (British Standards Institution). Tiêu chuẩn này được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực công nghiệp, đặc biệt là trong ngành sản xuất các thiết bị đường ống, van và các phụ kiện khác. Mặt bích BS được thiết kế để đảm bảo sự kết nối an toàn và đáng tin cậy giữa các thiết bị trong hệ thống.

    Ưu điểm của mặt bích BS

    • Tiêu chuẩn lâu đời: Được sử dụng rộng rãi và có lịch sử lâu đời, đảm bảo độ tin cậy.
    • Đa dạng chủng loại: Có nhiều loại mặt bích BS với các thông số kỹ thuật khác nhau, đáp ứng được nhiều nhu cầu sử dụng.
    • Tương thích: Có thể kết hợp với các loại mặt bích khác như ANSI, DIN, JIS.

    a, Thông số kỹ thuật chuẩn bích BS 4504 PN6

    Bích chuẩn BS 4504 PN6 đáp ứng áp áp suất làm việc tới 6 bar, thường được sử dụng với các loại van, máy bơm và phụ kiện với áp suất và nhiệt độ thấp tương ứng.
    Tiêu chuẩn mặt bích ANSI, DIN, JIS, BS

    b, Thông số kỹ thuật chuẩn bích BS 4504 PN10

    Bích chuẩn BS 4504 PN10 đáp ứng áp áp suất làm việc tới 10 bar. Thường được sử dụng trong các hệ thống PCCC, dẫn nước sạch, xử lý nước thải,...
    Tiêu chuẩn mặt bích ANSI, DIN, JIS, BS

    c, Thông số kỹ thuật chuẩn bích BS 4504 PN16

    Bích chuẩn BS 4504 PN16 đáp ứng áp áp suất làm việc tới 16 bar, đây là một trong những chuẩn bích có thể nói được ứng dụng nhiều nhất trên thị trường.

    cac-tieu-chuan-mat-bich-thong-dung-jis-din-pn-bs-ansi

    d, Thông số kỹ thuật chuẩn bích BS 4504 PN25

    Bích chuẩn BS 4504 PN25 đáp ứng áp áp suất làm việc tới 25 bar.
    Tiêu chuẩn mặt bích ANSI, DIN, JIS, BS

    e, Thông số kỹ thuật chuẩn bích BS 4504 PN40

    Bích chuẩn BS 4504 PN40 đáp ứng áp áp suất làm việc tới 40 bar. Bích BS PN40 thường được làm từ các chất liệu như thép cacbon: SS400, A235, A108 và các loại thép không gỉ: SUS304, SUS316, SUS201.
    Tiêu chuẩn mặt bích ANSI, DIN, JIS, BS


    4, Mặt Bích Tiêu Chuẩn Đức DIN

    Tiêu chuẩn DIN (Deutsches Institut für Normung) là một trong những tiêu chuẩn kỹ thuật quan trọng của Đức, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là trong công nghiệp. Mặt bích DIN là một phần không thể thiếu trong các hệ thống đường ống, đảm bảo sự kết nối an toàn và đáng tin cậy giữa các thiết bị. Mặt bích DIN được phân loại theo lớp áp suất (PN), ví dụ: PN10, PN16, PN25,... Mỗi lớp áp suất tương ứng với một mức áp suất làm việc nhất định.

    Ưu điểm của mặt bích DIN

    • Tiêu chuẩn quốc tế: Được công nhận rộng rãi trên thế giới, đặc biệt ở các nước châu Âu.
    • Chất lượng cao: Sản xuất theo tiêu chuẩn nghiêm ngặt, đảm bảo độ bền và độ kín.
    • Đa dạng chủng loại: Có nhiều loại mặt bích DIN với các thông số kỹ thuật khác nhau, đáp ứng được nhiều nhu cầu sử dụng.
    • Tương thích: Có thể kết hợp với các loại mặt bích khác như ANSI, JIS, BS.

    a, Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn mặt bích DIN PN6:

    Tiêu chuẩn bích DIN PN6 đáp ứng áp suất làm việc tới 6 bar với các kích thước thông số như sau. Bích loại Slip-On Flange FF phẳng cả 2 mặt không có gương.
    Tiêu Chuẩn Mặt Bích DIN PN6, PN10, PN16, PN25, PN40

    b, Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn mặt bích DIN PN10:


    Tiêu chuẩn bích DIN PN10 đáp ứng áp suất làm việc tới 10 bar với các kích thước thông số như dưới đây. Bích loại Slip-On Flange FF phẳng cả 2 mặt không có gương.
    Tiêu Chuẩn Mặt Bích DIN PN6, PN10, PN16, PN25, PN40

    c, Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn mặt bích DIN PN16:


    Tiêu chuẩn bích DIN PN16 đáp ứng áp suất làm việc tới 16 bar với các kích thước thông số như sau. Bích loại DIN 2544, Flat Flange For Welding (Slip On) PN16.
    Tiêu Chuẩn Mặt Bích DIN PN6, PN10, PN16, PN25, PN40


    d, Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn mặt bích DIN PN25:


    Tiêu chuẩn bích DIN PN25 đáp ứng áp suất làm việc tới 25 bar với các kích thước thông số như sau. Bích loại DIN 2544, Flat Flange For Welding (Slip On) PN25.
    Tiêu Chuẩn Mặt Bích DIN PN6, PN10, PN16, PN25, PN40

    e, Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn mặt bích DIN PN40:


    Tiêu chuẩn bích DIN PN40 đáp ứng áp suất làm việc tới 40 bar với các kích thước thông số như ngay sau đây. Bích loại DIN 2544, Flat Flange For Welding (Slip On) PN40.
    Tiêu Chuẩn Mặt Bích DIN PN6, PN10, PN16, PN25, PN40

    5, So sánh các tiêu chuẩn mặt bích

    Tiêu chuẩnÁp suất (Class/PN)Kích thước danh nghĩa (DN/NPS)Kiểu kết nốiỨng dụng chính
    JIS5K – 30KDN 10 – DN 2000RF, FFHệ thống cấp nước, hơi, khí nén
    ANSI/ASMEClass 150 – 2500NPS ½ – NPS 24RF, FF, RTJDầu khí, hóa chất, hơi nước áp suất cao
    DINPN 6 – PN 40DN 10 – DN 2000RF, FFCấp nước, xử lý nước thải, hóa chất
    BSPN 6 – PN 40DN 10 – DN 2000RF, FFDẫn nước, khí, áp suất thấp


    6, Những lưu ý khi chọn mua mặt bích inox chuẩn

    1. Xác định tiêu chuẩn cần sử dụng:

      • Dựa vào tiêu chuẩn của hệ thống đường ống hoặc yêu cầu kỹ thuật.
    2. Chọn vật liệu inox phù hợp:

      • Inox 304: Phù hợp với môi trường thường.
      • Inox 316: Sử dụng cho môi trường ăn mòn cao như hóa chất, nước biển.
    3. Kiểm tra kích thước và áp suất:

      • Đảm bảo mặt bích chịu được áp suất làm việc của hệ thống.
    4. Lựa chọn đơn vị cung cấp uy tín:

      • Đảm bảo chất lượng sản phẩm, đúng tiêu chuẩn quốc tế.

    Lời kết

    Việc lựa chọn mặt bích inox phù hợp với tiêu chuẩn là yếu tố quan trọng để đảm bảo hiệu quả và độ bền của hệ thống đường ống. Hy vọng bài viết đã giúp bạn hiểu rõ về các loại tiêu chuẩn mặt bích phổ biến cũng như cách phân biệt chúng. Nếu bạn cần thêm thông tin chi tiết hoặc tư vấn kỹ thuật, hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ tốt nhất.

    CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI & XUẤT NHẬP KHẨU HỒNG NGỌC

    Chuyên cung cấp các sản phẩm về thiết bị thủy lực.
    Trụ sở chính: Khu 31ha Thị Trấn Trâu Qùy, Gia Lâm, Hà Nội.
    Chi nhánh: Số 83C Lê Ngung, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh.
    Hotline 01: 0967.772.586
    Hotline 02: 0868.107.515
    Để tham khảo các loại đầu cút click tại đây. Tham khảo các loại ống bảo vệ click tại đây. Để xem các loại ống khác click tại đây.





    0.0           0 đánh giá
    0% | 0
    0% | 0
    0% | 0
    0% | 0
    0% | 0
    Tiêu chuẩn mặt bích ANSI, DIN, JIS, BS

    Cám ơn bạn đã gửi đánh giá cho chúng tôi! Đánh giá của bạn sẻ giúp chúng tôi cải thiện chất lượng dịch vụ hơn nữa.

    Gửi ảnh thực tế

    Chỉ chấp nhận JPEG, JPG, PNG. Dung lượng không quá 2Mb mỗi hình

    ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM

    • Lọc theo:
    • Tất cả
    • 1
    • 2
    • 3
    • 4
    • 5

    Lò xo thép bảo vệ ống

    Lượt xem: 3522
    Còn hàng

    Khớp nối nhanh thủy lực

    Lượt xem: 3305
    Còn hàng

    Ống Thuỷ Lực SAE 100R7

    Lượt xem: 3006
    Còn hàng

    Co Đức

    Lượt xem: 3196
    Còn hàng
    Chia sẻ

    Bài viết liên quan